Viên nén Agimdogyl phòng và điều trị nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mạn tính (2 vỉ x 10 viên)
P12672
Thương hiệu: AGIPHARMDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi viên nén bao phim chứa:
- Spiramycin 166,67mg (Tương đương 0,75 M.IU), Metronidazol 125mg.
- Tá dược: Tinh bột ngô, Lactose, Microcrystallin cellulose 101, Natri starch glycolat, Crospovidon, Croscarmellose natri, Magnesi stearat, Hydroxypropyl methylcellulose, Povidon K64, Titan dioxid, Talc, Polyethylen glycol 6000, Polysorbat 80, Phẩm màu đỏ Ponceau lake, phẩm màu đỏ Ponceau dye vừa đủ 1 viên.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Nhiễm trùng răng miệng cấp tính, mạn tính hoặc tái phát, đặc biệt là áp - xe răng, viêm tấy, viêm mô tế bào quanh xương hàm, viêm quanh thân răng, viêm nướu, viêm miệng, viêm nha chu, viêm tuyến mang tai, viêm tuyến dưới hàm.
Phòng ngừa nhiễm khuẩn răng miệng hậu phẫu.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Người có tiền sử quá mẫn với spiramycin, erythromycin, metronidazol, dẫn chất nitro - imidazol khác và/hoặc các thành phần khác của thuốc
Trẻ em dưới 6 tuổi (do dạng bào chế không thích hợp)
Liều dùng
Người lớn: Uống 2 viên/lần x 2 - 3 lần/ngày. Trường hợp nặng (điều trị tấn công) liều có thể tới 8 viên/ngày
Trẻ em:
+ 6 - 10 tuổi: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
+ 11 - 15 tuổi: Uống 1 viên/lần x 3 lần/ngày
Uống trong bữa ăn
Tác dụng phụ
Tác dụng không mong muốn thường gặp là: Nhức đầu, khó tiêu, chán ăn, buồn nôn, nôn, tiêu chảy, đau thượng vị, đau bụng, táo bón, khô miệng, có vị kim loại rất khó chịu trong miệng .
Ít và hiếm gặp:
+ Da: Phồng rộp da, ban da, mày đay.
+ Máu: Giảm bạch cầu, mất bạch cầu hạt
+ Tiết niệu: Nước tiểu sẫm màu
+ Tiêu hóa: Viêm kết tràng cấp
+ Toàn thân: Mệt mỏi, đổ mồ hôi, lảo đảo; phản ứng phản vệ, bội nhiễm (khi dùng spiramycin dài ngày ).
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Liên quan đến spiramycin: Nên thận trọng khi dùng thuốc cho người có rối loạn chức năng gan, vì thuốc có thể gây độc gan .
Liên quan đến metronidazol
+ Metronidazol có tác dụng ức chế alcol dehydrogenase và các enzym oxy hóa alcol khác. Phản ứng nhẹ kiểu disulfiram như nóng bừng mặt, nhức đầu, buồn nôn, nôn, co cứng bụng và ra mồ hôi đã xảy ra ở bệnh nhân uống rượu khi đang được điều trị với metronidazol.
+ Metronidazol có thể gây bất động Treponema pallidum tạo nên phản ứng dương tính giả của nghiệm pháp Nelson.
Thời kỳ mang thai:
Spiramycin và metronidazol đều đi qua nhau thai. Mặc dù spiramycin không gây tai biến khi dùng cho người đang mang thai, cũng chưa thấy có thông báo về việc gây quái thai do dùng metronidazol; tuy nhiên cũng có một số nghiên cứu đã thông báo nguy cơ sinh quái thai tăng khi dùng thuốc vào 3 tháng đầu của thai kỳ. Do đó không nên dùng trong thời gian đầu khi mang thai, trừ khi bắt buộc phải dùng nhưng phải tuân theo chỉ định của bác sỹ.
Thời kỳ cho con bú:
Spiramycin và metronidazol đều bài tiết qua sữa mẹ vì vậy nên ngừng cho con bú khi đang dùng thuốc
Lái xe:
Cần cảnh báo bệnh nhân về nguy cơ gây chóng mặt, nhức đầu hoặc co giật của thuốc và đề nghị họ không nên lái xe hay vận hành máy móc nếu gặp loại rối loạn này
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Do thuốc có chứa spiramycin và metronidazol nên lưu ý các tương tác sau:
Liên quan đến spiramycin
Dùng đồng thời với thuốc uống ngừa thai sẽ làm mất tác dụng phòng ngừa thụ thai
Liên quan đến metronidazol
Metronidazol tăng tác dụng thuốc uống chống đông máu, đặc biệt warfarin, vì vậy tránh dùng cùng lúc.
+ Metronidazol có tác dụng kiểu disulfiram. Vì vậy không dùng đồng thời 2 thuốc này để tránh tác dụng độc trên thần kinh như loạn thần, lú lẫn. Dùng đồng thời metronidazol và phenobarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol nên metronidazol thải trừ nhanh hơn
+ Dùng metronidazol cho người bệnh đang có nồng độ lithi trong máu cao (do đang dùng lithi) sẽ làm nồng độ lithi huyết thanh tăng lên, gây độc.
+ Metronidazol tăng tác dụng của vecuronium là một thuốc giãn cơ không khử cực
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên.
Thương hiệu: AGIMEXPHARM
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần dược phẩm AGIMEXPHARM (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.