Dung dịch uống Calciumboston Ascorbic điều trị thiếu calci, vitamin C và vitamin PP (4 vỉ x 5 ống)
P18613
Thương hiệu: BostonGiá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
38.7k
Đã bán 7.3k
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Hoạt chất: Calci glucoheptonat 110mg, vitamin C 10mg, vitamin PP 5mg.
- Tá dược: Acid hypophosphorous, đường RE, natri sulfit, polysorbat 80, tinh dầu chanh, natri hydroxyd, ethanol 96%, nước tinh khiết vừa đủ 1ml.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị các tình trạng thiếu vitamin C và vitamin PP.
- Tình trạng thiếu calci và trong giai đoạn tăng nhu cầu calci: trẻ em trong giai đoạn tăng trưởng, phụ nữ có thai và cho con bú, người cao tuổi.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Tăng calci huyết, sỏi calci.
Liều lượng và cách dùng
- Cách dùng: Calciumboston Ascorbic được dùng bằng đường uống, có thể dùng cùng hoặc không cùng với bữa ăn.
- Liều dùng:
+ Ống 5ml:
Người lớn: Uống 1-2 ống/lần x 1-2 lần/ngày.
Trẻ em: Uống 1 ống/lần x 2 lần/ngày.
+ Ống 10ml:
Người lớn: Uống 1 ống/lần x 1-2 lần/ngày.
Trẻ em: Uống 1 ống/lần x 1 lần/ngày.
Tác dụng phụ
Hệ cơ quan | Tần suất | Tác dụng phụ |
Hệ tuần hoàn | Thường gặp | Hạ huyết áp (chóng mặt), giãn mạch ngoại vi. |
Ít gặp | Loạn nhịp, rối loạn chức năng tim cấp. | |
Hiếm gặp | Huyết khối | |
Hệ tiêu hóa | Thường gặp | Táo bón, đầy hơi, buồn nôn, nôn. |
Chưa rõ | Rối loạn tiêu hóa, gây kích ứng dạ dày ruột | |
Hệ thần kinh | Ít gặp | Vã mồ hôi |
Chưa rõ | Cảm giác ngột ngạt, cảm giác đau nhói dây thần kinh |
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Các tình trạng cần thận trọng khi dùng thuốc: Dùng thuốc thận trọng cho bệnh nhân đái tháo đường vì mỗi ống 5ml có chứa 2,5g đường, mỗi ống 10ml có chứa 5g đường.
- Các khuyến cáo cho phụ nữ có thai và cho con bú: Thuốc dùng được cho phụ nữ có thai và cho con bú.
- Ảnh hưởng của thuốc đối với công việc (người vận hành máy móc, đang lái tàu xe, người làm việc trên cao và các trường hợp khác): Thuốc không ảnh hưởng trên khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Những thuốc sau đây ức chế thải trừ calci qua thận: Các thiazid, clopamid, ciprofloxacin, chlorthalidon, thuốc chống co giật.
- Calci làm giảm hấp thu demeclocyclin, doxycyclin, metacyclin, minocyclin, oxytetracyclin, tetracyclin, enoxacin, fleroxacin, levofloxacin, lomefloxacin, norfloxacin, ofloxacin, pefloxacin, sắt, kẽm và những chất thiết yếu khác. Vì thế Calciumboston Ascorbic phải được uống cách xa các thuốc này tối thiểu 3 giờ.
- Calci làm tăng độc tính đối với tim của các glycosid digitalis vì tăng nồng độ calci huyết sẽ làm tăng tác dụng ức chế Na+-K+-ATPase của glycosid tim.
- Calci glucoheptonat có thể làm giảm tác dụng của các dẫn xuất biphosphonat, các chất phong bế kênh calci, dobutamin, eltrombopag, estramustin, các chất bổ sung phosphat, các kháng sinh quinolon, các sản phẩm tuyến giáp, trientin.
- Trientin có thể làm giảm tác dụng của calci.
- Glucocorticoid, phenytoin làm giảm hấp thu calci qua đường tiêu hóa. Chế độ ăn có phytat, oxalat làm giảm hấp thu calci và tạo thành những phức hợp khó hấp thu.
- Phosphat, calcitonin, natri sulfat, furosemid, magnesi, cholestyramin, estrogen, một số thuốc chống co giật cũng làm giảm calci huyết.
- Thuốc lợi tiểu thiazid làm tăng nồng độ calci huyết.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 30°C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 5 ống
Thương hiệu: Boston
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Boston (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Hỏi & Đáp (0)
Số lượng