Bạn đang tìm gì hôm nay...
1/4
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng
Viên nén Cilox RVN 500mg điều trị nhiễm trùng hô hấp, tiết niệu, sinh dục, tiêu hóa (3 vỉ x 10 viên)
P12540
Thương hiệu: RousselSản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Danh mục
Thuốc kháng sinh
Hoạt chất
CIPROFLOXACIN
Chỉ định
Điều trị nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, cơ quan sinh dục, đường tiêu hóa, nhiễm trùng da
Dạng bào chế
Viên nén bao phim
Nơi sản xuất
Roussel
Quy cách
3 vỉ x 10 viên
Lưu ý
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ hướng dẫn sử dẫn của sản phẩm.
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Đủ thuốc
chuẩn
Giao hàng
siêu tốc
Miễn phí
vận chuyển
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Ciprofloxacin 500mg
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, cơ quan sinh dục, đường tiêu hóa, nhiễm trùng da, tai mũi họng, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng hay dự phòng nhiễm trùng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Viêm xương, khớp, viêm ổ bụng
- Đề phòng các nhiễm khuẩn trong phẩu thuật đường tiêu hóa trên và trong quá trình nội soi.
- Nhiễm trùng đường hô hấp, tiết niệu, cơ quan sinh dục, đường tiêu hóa, nhiễm trùng da, tai mũi họng, nhiễm trùng huyết, nhiễm trùng hay dự phòng nhiễm trùng ở bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
- Viêm xương, khớp, viêm ổ bụng
- Đề phòng các nhiễm khuẩn trong phẩu thuật đường tiêu hóa trên và trong quá trình nội soi.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Không dùng cho bệnh nhân nhạy cảm với ciprofloxacin, các quinolon khác hay bất cứ thành phần nào của thuốc
- Trẻ em, thiếu niên đang tăng trưởng và phụ nữ có thai và cho con bú
- Trẻ em, thiếu niên đang tăng trưởng và phụ nữ có thai và cho con bú
Liều dùng
* Cách dùng:
* Cách dùng:
Thuốc được dùng đường uống
* Liều dùng:
- Viêm phổi, nhiễm khuẩn xương, khớp, da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường niệu: 500-750mg x 2lần/ngày, trong 7 ngày. Trong các trường hợp nặng có thể kéo dài 14 ngày. Nhiễm khuẩn xương có thể sử dụng trong khoảng 4-6 tuần.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (đặc biệt tiêu chảy): 500mg/12 giờ, 5-7 ngày
- Nhiễm khuẩn đường sinh dục (bệnh lậu): liều duy nhất 250-500mg.
- Nhiễm khuẩn đường niệu: 250-500mg/12 giờ, 7-14 ngày. Trường hợp nặng có thể kéo dài thời gian điều trị.
- Liều tối đa là 1,5g/ngày. Nên uống với nhiều nước.
- Không dùng thuốc chống toan dạ dày trong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc.
- Nên uống nhiều nước và sau bữa ăn 2 giờ. Nên tiếp tục điều trị tối thiểu 48 giờ sau khi hết triệu chứng bệnh
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa (đặc biệt tiêu chảy): 500mg/12 giờ, 5-7 ngày
- Nhiễm khuẩn đường sinh dục (bệnh lậu): liều duy nhất 250-500mg.
- Nhiễm khuẩn đường niệu: 250-500mg/12 giờ, 7-14 ngày. Trường hợp nặng có thể kéo dài thời gian điều trị.
- Liều tối đa là 1,5g/ngày. Nên uống với nhiều nước.
- Không dùng thuốc chống toan dạ dày trong vòng 2 giờ sau khi uống thuốc.
- Nên uống nhiều nước và sau bữa ăn 2 giờ. Nên tiếp tục điều trị tối thiểu 48 giờ sau khi hết triệu chứng bệnh
Tác dụng phụ
Như hầu hết các thuốc khác, các tác dụng phụ có thể xảy ra như buồn nôn, nôn, đau bụng, tiêu chảy, chóng mặt, mệt mỏi, ngứa.
Thông báo cho bác sĩ khi xảy ra các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Thông báo cho bác sĩ khi xảy ra các tác dụng không mong muốn của thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Thận trọng sử dụng ở người già, bệnh nhân bị suy thận, suy gan.
- Trong trường hợp động kinh hoặc có thương tổn thần kinh, chỉ dùng khi lợi ích điều trị ưu thế hơn nguy cơ.
- Ngưng sử dụng khi có các triệu chứng nhiễm độc quang.
- Thuốc có thể gây ảnh hưởng lên khả năng điều khiển xe cộ và vận hành máy móc.
- Cần uống với nhiều nước để tránh tinh thể niệu.
- Trong trường hợp động kinh hoặc có thương tổn thần kinh, chỉ dùng khi lợi ích điều trị ưu thế hơn nguy cơ.
- Ngưng sử dụng khi có các triệu chứng nhiễm độc quang.
- Thuốc có thể gây ảnh hưởng lên khả năng điều khiển xe cộ và vận hành máy móc.
- Cần uống với nhiều nước để tránh tinh thể niệu.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai
Chống chỉ định dùng cho phụ nữ có thai
Phụ nữ cho con bú
Chống chỉ định dùng cho phụ nữ cho con bú
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Thuốc có thể gây ảnh hưởng lên khả năng điều khiển xe cộ và vận hành máy móc.
Thuốc có thể gây ảnh hưởng lên khả năng điều khiển xe cộ và vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Các chất kiềm hóa nước tiểu làm giảm bài tiết ciprofloxacin.
- Ciprofloxacin làm giảm sự chuyển hóa và sự thanh thải của theophyllin, cafein.
- Ion sắt, sucrafate hoặc các thuốc kháng acid có chứa nhôm, calcium và magnesium làm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin dạng uống.
- Ciprofloxacin làm tăng hoạt tính của warfarin, thuốc hạ đường huyết (glibenclamide)
- Metoclopramide làm gia tăng hấp thu Ciprofloxacin
- Các chất kiềm hóa nước tiểu làm giảm bài tiết ciprofloxacin.
- Ciprofloxacin làm giảm sự chuyển hóa và sự thanh thải của theophyllin, cafein.
- Ion sắt, sucrafate hoặc các thuốc kháng acid có chứa nhôm, calcium và magnesium làm giảm sự hấp thu của ciprofloxacin dạng uống.
- Ciprofloxacin làm tăng hoạt tính của warfarin, thuốc hạ đường huyết (glibenclamide)
- Metoclopramide làm gia tăng hấp thu Ciprofloxacin
Bảo quản: Bảo quản nơi khô, mát. Tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Roussel Việt Nam
Nơi sản xuất: Công ty Roussel Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.