Dung dịch uống Dasoltac 400mg/8ml Phương Đông điều trị rối loạn nhận thức, chóng mặt (24 ống x 8 ml)
P26120
Thương hiệu: Phương ĐôngDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Mô tả sản phẩm
Thành phần
PIRACETAM Tá dược: Sorbitol, Acesulfam potassium, Natri bicarbonat. Acid hypophosphorous. Màu earamel methyl paraben. Propylen glycol. Hưong sữa. Acid citric. Acid sulfit.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị chứng chóng mặt. Điều trị nghiện rượu. Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung hoặc thiếu tỉnh táo, thay đổi khí sắc, rối loạn hành vi, kém chú ý đến bản thân, sa sút trí tuệ do nhồi máu não ở nhiều ổ. Đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp. Cần chú ý đến tuổi tác và mức độ nặng nhẹ lúc đầu của tai biến là các yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng khả năng sống sót sau tai biến đột quỵ thiếu máu cục bộ cấp.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Người bị suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút) Phụ nữ có thai và cho con bú. Người mắc bệnh Huntington. Người bệnh suy gan. Dị ứng hoặc quá mẫn với Piracetam hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc Dasoltac.
Liều dùng
Thuốc Dasoltac được dùng đường uống, uống thuốc ngay sau bữa ăn. Liều dùng thuốc Dasoltac:
* Điều trị rung giật nguồn gốc vỏ não: liều dùng 7,2g/ngày (tương đương với 18 ống/ngày), uống uống 3 ống/lần chia đều dùng trong 24 giờ.
* Thiếu máu não: liều dùng cho người lớn: 4 ống/lần x 3 lần/ngày, nếu triệu chứng cải thiện thì giảm liều 2 ống/lần x 3 lần/ngày.
* Suy giảm nhận thức ở người già: liều dùng 1,2 – 2,4g/ngày (tương ứng với 4 - 6 ống/ngày) chia thành 2 - 3 lần dùng trong ngày, tùy theo mức độ nặng của triệu chứng.
* Chứng nói khó ở trẻ nhỏ: 50 mg/kg/ngày. chia thành 3 lần/ngày.
* Chóng mặt: liều dùng 2,4 — 4.8 g/ngày (tương ứng với 6 — 12 ống/ngày) chia làm 3 — 4 lần/ngày.
Tác dụng phụ
* ADR > 1/100 Toàn thân: mệt mỏi thường gặp, chóng mặt. Tiêu hóa: chướng bụng, đau bụng, buồn nôn, nôn, tiêu chảy. Thần kinh: dễ bị kích động, bồn chồn, đau đầu, mất ngủ, ngủ gà. Run, kích thích tình dục ít gặp hơn.
* ít gặp: 1/1000 <ADR <1/100 Toàn thân: Chóng mặt. Thần kinh: Run. kích thích tinh dục.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
* Thận trọng khi sử dụng thuốc Dasoltac ở bệnh nhân bị suy giảm chức năng thận. Do Piracetam được đào thải qua thận, nên nửa đời thuốc Piracetam tăng lên liên quan trực tiếp với mức độ suy thận, độ thanh thải creatinin. Theo dõi chức năng thận khi sử dụng thuốc Dasoltac ở bệnh nhân suy thận và người lớn tuổi. Điều chỉnh liều thuốc Dasoltac khi độ thanh thải creatinin < 60ml/phút hoặc khi creatinin máu > 1,25mg/100ml:
- Hệ số thanh thải creatinin 40 - 60 ml/phút, creatinin 1,25 — 1,7 mg/100ml: dùng 1⁄2 liều bình thường.
- Hệ số thanh thải creatinin 20 - 40 ml/phút, creatinin 1,7 - 3,0 mg/100ml: dùng 1⁄2 liều bình thường. * Phụ nữ mang thai: thuốc Piracetam có thể qua được nhau thai. Không nên dùng thuốc Dasoltac cho phụ nữ mang thai cũng như đang cho con bú.
* Không nên dùng Thuốc Dasoltac 400mg/8ml quá hạn (có ghi rõ trên nhãn) hay khi có sự nghi ngờ về chất lượng thuốc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Đã có báo cáo về một trường hợp tương tác giữa Piracetam và hormon giáp khi dùng đồng thời: lú lẫn và rối loạn giấc ngủ, bị kích thích. Wafarin: thời gian prothrombin có thể tăng lên khi dùng đồng thời Piracetam và thuốc này.
Bảo quản: Nơi khô ráo thoáng mát, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30 độ C
Đóng gói: Hộp 24 ống x 8ml
Thương hiệu: PHUONG DONG PHARMA
Nơi sản xuất: VIỆT NAM
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.