Dung dịch uống Ferimond điều trị thiếu máu do thiếu sắt (hộp 20 ống)
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
45.4k
Đã bán 6.9k
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi ống 10ml chứa:
+ Hoạt chất:
Sắt gluconat: 200mg (tương đương với 23,17mg Sắt)
Mangan gluconat: 20mg (tương đương với 2,47mg Mangan)
Đồng gluconat: 1mg (tương đương với 0,14mg Đồng)
+ Tá dược: Glucose, sucrose, glycerin, acid citric khan, natri citrat, natri benzoat, caramel, champagne cider flavor, nước tinh khiết.
Chỉ định
Cung cấp sắt cho cơ thể vả điều trị thiếu máu do thiếu sắt trong các trường hợp: thiếu nữ dậy thì, phụ nữ có thai, sau khi sinh và cho con bú, thời kỳ dưỡng bệnh.
Chống chỉ định
Không dùng để điều trị thiếu máu do suy dinh dưỡng vả thiếu máu ác tính.
Liều dùng
- Người lớn: mỗi lần uống 2 ống, ngày 2-3 lần
- Trẻ em: mỗi lần uống 1 ống, ngày 2-3 lần
- Trẻ sơ sinh: mỗi ngày uống 1 ống.
Dùng liên tục từ 2-3 tuần, pha loãng thuốc trong ly nước, uống cách xa bữa ăn 1-2 giờ.
Tác dụng phụ
- Tiêu hóa: có thể xảy ra nôn mửa, đau đạ dày, tiêu chảy, đầy bụng, khó chịu ở dạ dày nhưng hiếm.
- Quá mẫn: phát ban có thể xảy ra nhưng hiếm. Nếu xảy ra phát ban, nên ngưng dụng thuốc.
*Sử dụng quá liều
Đặc biệt khi dùng thuốc cho trẻ em dưới 2 tuổi, có thể xảy ra tình trạng nhiễm khuẩn nhẹ. kích ứng dạ dày như buồn nôn, nôn mửa và tình trạng sốc.
*Điều trị quá liều:
+ Ngưng dùng thuốc ngay và rửa dạ đày bằng Natri bicarbonat 1%.
+ Khi nồng sắt trong máu quá 5µg/1ml nên dùng thuốc điều trị nhiễm độc sắt như deferoxamin.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Thận trọng khi dùng thuốc nảy cho bệnh nhân bị loét tiêu hóa, viêm két tràng mạn tính và những bệnh tiêu hóa khác.
- Thận trọng khi dùng cho những bệnh nhân nhạy cảm hoặc dị ứng với chất màu caramel.
- Cũng như mọi liệu pháp điều trị bằng chế phẩm có chứa sắt khác, triệu chứng phân đen sau khi dùng thuốc hoàn toàn bình thường và luôn xảy ra.
*Phụ nữ mang thai và cho con bú: Cần dùng thuốc theo đúng liều lượng và cách dùng đã được hướng dẫn.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Tránh dùng đồng thời thuốc này với những thuốc có khả năng tương tác với sắt như sau: thuốc kháng acid, kháng sinh (nhóm Tetracyclin), tanin.
- Để thuốc có hiệu quả cao, nên đùng thuốc cách xa bữa ăn.
Bảo quản: Trong hộp kín tránh ánh sáng, ở nhiệt độ phòng.
Đóng gói: 10ml/ống; 20 ống/hộp.
Thương hiệu: Cho-A Pharm Co., Ltd.
Nơi sản xuất: Hàn Quốc
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.