Viên nén Hasanclar 500mg Hasan điều trị nhiễm khuẩn đường hô hấp (4 vỉ x 7 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Nhà sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Viên nén bao phim có chứa: Clarithromycin 500mg
Tá được: Avicel M101, Natri starch glycolat, Aerosil, Acid stearic, Talc, Magnesi stearat, Kollidon K30, HPMC 615, HPMC 606, PEG 6000, Tween 80, Titan dioxyd, Quinolin yellow lake.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Chỉ định thay thế cho penicillin ở người bị dị ứng với penicillin trong các trường hợp nhiễm khuẩn từ nhẹ đến vừa (do các chủng vi khuẩn nhạy cảm) như:
- Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm phế quản mãn có đợt cấp, viêm phổi cộng đồng.
- Nhiễm trùng đường hô hấp trên: Viêm xoang cấp, viêm họng, viêm amidan, viêm tai giữa.
- Nhiễm trùng da và mô mềm.
Nhiễm khuẩn cơ hội trên bệnh nhân nhiễm HIV do nhiễm Mycobacterium avium hay M. aviumcomplex (MAC).
Viêm phổi do Mycoplasma pneumoniae và Legionella, bệnh bạch hầu và giai đoạn đầu của ho gà.
Dùng phối hợp với thuốc ức chế bơm proton (như omeprazol) hoặc một thuốc đối kháng thụ thể histamin H2 hoặc đôi khi một thuốc kháng khuẩn khác để điều trị nhiễm Helicobacter pylori trong bệnh viêm loét dạ dày tá tràng đang tiến triển.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Người mẫn cảm với các macrolid.
- Chống chỉ định tuyệt đối dùng chung với cisaprid, pimozid, terfenadin và astemizol vì có thể gây kéo dài khoảng QT và những rối loạn nhịp, kể cả nhịp nhanh thất, rung thất và xoắn đỉnh.
Liều dùng
* Cách dùng: Clarithromycin bền vững trong môi trường acid và hấp thu tốt khi có hoặc không có thức ăn. Có thể dùng thuốc trước hoặc sau bữa ăn.
* Liều dùng:
- Nhiễm trùng đường hô hấp, da và mô mềm :
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: Liều thường dùng: 250mg x 2 lần/ngày trong 7 ngày. Nhiễm trùng nặng: 500mg x 2 lần/ngày và có thể kéo dài đến 14 ngày.
Bệnh nhân suy thận nặng (độ thanh thải creatinin dưới 30ml/phút) Giảm một nửa tổng liều hàng ngày.
Trẻ em dưới 12 tuổi: Liều hàng ngày: 7,5mg/kg x 2 lần/ngày, trong khoảng từ 7 - 10 ngày.
Liều tối đa: 500mg x 2 lần/ngày.
Viêm phổi cộng đồng: 15mg/kg, 12 giờ/lần.
- Điều trị H. pylori ở bệnh nhân loét tá tràng, ngăn ngừa nguy cơ tái phát :
Trị liệu bộ ba: Clarithromycin/Lansoprazol/Amoxieillin: Liều cho người lớn: 500mg Clarithromycin/30mg Lansoprazol/1g Amoxicillin x 2 lần/ngày trong 10 - 14 ngày.
Trị liệu bộ ba: Clarithromycin/Omeprazol/Amoxicillin : Liều cho người lớn: 500mg Clarithromycin/20mg Omeprazol/1g Amoxicillin x 2 lần/ngày trong 10 ngày. Đối với bệnh nhân có triệu chứng loét, dùng thêm 20mg Omeprazol 1 lần/ngày trong 18 ngày nữa để làm lành vết loét và giảm triệu chứng.
Trị liệu kép: Clarithromycin/Omeprazol : Liều cho người lớn: 500mg Clarithromycin x 3 lần/ngày và 40mg Omeprazol x 1 lần/ngày trong 14 ngày. Dùng thêm 20mg Omeprazol 1 lần/ngày trong 14 ngày tiếp theo.
Trị liệu kép: Clarithromycin/Ranitidin bismuth citrat.
Liều cho người lớn: 500mg Clarithromycin x 2 hoặc 3 lần/ngày, và 400mg Ranitidin bismuth citrat x 2 lần/ngày trong 14 ngày. Dùng thêm 400mg Ranitidin bismuth citrat x 2 lần/ngày trong 14 ngày. Không nên sử dụng liệu pháp điều trị phối hợp này cho bệnh nhân có độ thanh thải creatinin dưới 25ml/phút.
- Nhiễm trùng trực khuẩn (Mycobacterlum)
Người lớn: 500mg x 2 lần/ngày.
Trẻ em: 7,5mg/kg x 2 lần/ngày, đến tối đa 500mg.
Tác dụng phụ
Khi sử dụng thuốc Hasanclar 500mg, bạn có thể gặp các tác dụng không mong muốn (ADR).
Thường gặp, ADR >1/100 : Tiêu chảy, nôn mửa, rối loạn tiêu hóa, đau bụng và nhức đầu. Ở bệnh nhi, thường gặp tiêu chảy, nôn mửa, đau bụng, phát ban, nhức đầu...
Không xác định tần suất :
- Phản ứng dị ứng: Mày đay, phát ban, ngứa, phản vệ và hội chứng Steven – Johnson.
- Tiêu hóa: Viêm đại tràng màng giả, có thể từ nhẹ đến đe dọa tính mạng.
- Miệng: Viêm miệng, viêm lưỡi, rối loạn vị giác, lưỡi nhạt màu có hồi phục (trong các thử nghiệm lâm sàng khi kết hợp với omeprazol).
- Thính giác: Mất khả năng nghe (nếu dùng liều cao), thần kinh giác quan có thể hồi phục, chủ yếu ở phụ nữ lớn tuổi.
- Tác dụng phụ thoáng qua trên hệ thần kinh trung ương: Lo lắng, chóng mặt, ảo giác, loạn tâm thần, ác mộng và lú lẫn. Tuy nhiên chưa xác định có phải do thuốc hay không.
- Gan: Chức năng gan bất thường, tăng enzym gan, viêm gan ứ mật có hoặc không có kèm theo vàng da. Phản ứng rối loạn chức năng gan có thể trầm trọng và có thể hoại tử gây tử vong.
- Sự thay đổi các chỉ số xét nghiệm: Làm tăng SGPT (ALT), SGOT (AST), GGT, alkaline phosphatase, LDH, bilirubin toàn phần. Làm giảm bạch cầu, tăng thời gian prothrombin. Tăng BUN, creatinin huyết thanh...
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Thận trọng khi sử dụng cho bệnh nhân suy giảm chức năng gan hoặc thận do Clarithromycin bài tiết chủ yếu qua gan và thận.
Điều trị Clarithromycin dài hạn và lặp lại có thể gây bội nhiễm nấm hoặc vi khuẩn nhạy cảm. Nếu xảy ra bội nhiễm nên ngưng Clarithromycin và tiến hành trị liệu thích hợp.
Ở một số bệnh nhân, H. pylori có thể trở nên đề kháng với Clarithromycin.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Tính an toàn của thuốc trong lúc mang thai chưa được xác định. Chỉ dùng Clarithromycin khi thật cần thiết và phải theo dõi cẩn thận.
- Thời kỳ cho con bú: Tính an toàn của thuốc trong lúc cho con bú chưa được xác định. Chỉ dùng Clarithromycin khi thật cần thiết và phải theo dõi cẩn thận.
* Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Không có.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Giống như các kháng sinh nhóm macrolid khác, Clarithromycin có khả năng ức chế cytochrom P450. Do đó có thể làm tăng nồng độ trong huyết thanh của các thuốc như phenytoin, carbamazepin, theophyllin, digoxin, wartarin, triazolam, lovastatin, cyelosporin, disopyramid. Vì vậy, cần theo dõi nồng độ trong huyết tương của các chất này và điều chỉnh liều cho thích hợp.
Dùng chung với cisaprid và terfenadin làm kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, rung thất. Clarithromycin làm giảm hấp thu zidovudin trên người lớn bị nhiễm HIV. Có thể tránh tình trạng này bằng cách uống Clarithromycin và zidovudin cách xa 1 - 2 giờ. Không ghi nhận phản ứng này ở trẻ em.
Không cần điều chỉnh liều khi sử dụng đồng thời với omeprazol, maalox hay ranitidin mặc dù nồng độ Clarithromycin có thể tăng trong huyết tương.
Bảo quản: Nơi khô, dưới 300C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 4 vỉ x 7 viên
Thương hiệu: Hasan - Dermapharm
Nơi sản xuất: Công ty TNHH Hasan - Dermapharm (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.