Viên nén Mycotrova 1000mg hỗ trợ điều trị đau co thắt cơ bắp liên quan đến xương (10 vỉ x 10 viên)
P14663
Thương hiệu: MedisunDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Mô tả sản phẩm
Thành phần:
Methocarbaimol 1000mg.
Tá dược: Tinh bột mì, Lactose, PVP K30, Avicel, Magnesi stearat, Aerosil, HPMC 606, HPMC 615, PEG 6000, Talc, Titan dioxyd, Vàng Tartrazin vd 1 vién nén bao phim.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Hỗ trợ điều trị triệu chứng trong đau co thắt cơ bắp liên quan đến xương trong thời gian ngắn.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Quá mẫn cảm với thành phần của thuốc.
Bệnh nhân hôn mê, tổn thương não, nhược cơ, tiền sử động kinh.
Liều dùng
Dùng đường uống.
Người lớn: Liều thông thường là 2 viên/lần x 3 lần/ngày. Khi đạt đáp ứng điều trị uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày
Người cao tuổi: 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Có thể giảm liều nếu cần.
Trẻ em: Không khuyên dùng.
Người suy gan: Cần xem xét giảm liều.
Thời gian điều trị: Không dùng thuốc quá 30 ngày.
Hoặc theo sự hướng dẫn của Bác sĩ
Tác dụng phụ
- Các tác dụng không mong muốn thường gặp nhất của thuốc là đau đầu.
- Rối loạn chung: Hiếm gặp (≥1/10.000 đến <1/1000): nhức đầu. sốt, phù nề angioneurotic
- Rối loạn hệ thần kinh:|Hiếm gặp (≥ 1/ 10.000 đến < 1/1000): chóng mặt
Rất hiếm gặp (<1 / 10.000): mờ tầm nhìn, buồn ngủ, run, co giật
- Da và các rối loạn mô dưới da: Hiếm gặp (≥ 1 / 10.000 đến <1/1000): phản ứng quá mẫn (ngứa, phát ban da, nổi mề đay)
- Rối loạn mắt: Hiếm gặp (≥ 1 / 10.000 đến <1/1000): viêm kết mạc với nghẹt mũi
- Rối loạn tiêu hóa:rất hiếm gặp (<1 / 10.000): buôn nôn và ói mửa
- Rối loạn tâm thần: Rất hiếm gặp (<1 / 10.000): bồn chồn, lo lắng, hoang mang, chán ăn
Các tác dụng phụ sau đây đã được báo cáo.
- Máu và hệ thống bạch huyết: Giảm bạch cầu
- Rối loạn hệ thống tim mạch: Flushing, Chậm nhịp tim, hạ huyết áp và ngất.
- Rối loạn chung: phản ứng phản vệ
- Rối loạn tiêu hóa: Rối loạn tiêu hóa, vàng da (bao gồm vàng da ứ mật)
- Rối loạn hệ thần kinh: Chóng mặt, mất trí nhớ, rung giật nhãn cầu, mất ngủ, co giật.
- Da, rối loạn các mô dưới da, và đặc biệt miệng có vị kim loại
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Bệnh nhân suy gan, thận.
Thuốc có chứa lactose cần thận trọng đối với bệnh nhân có vấn đề về di truyền không dung nạp galactose hoặc thiếu enzym lactose, hoặc bệnh nhân kém hấp thu glucose-galactose không nên sử dụng thuốc này.
Methocarbamol có thể gây nhiễu màu sắc trong các xét nghiệm sàng lọc nhất định của 5 axit hydroxyindolacetie (5-HIAA) sử dụng thuốc thử nitrosoaphthol và xét nghiệm sàng lọc của acid vanillymandelic tiết niệu (VMA) bằng cách sử dụng phương pháp Gitlow.
Phụ nữ có thai và cho con bú
Do chưa xác định được tính an toàn của thuốc trong thời gian mang thai, vì vậy không nên dùng thuốc này cho phụ nữ có thai
Do chưa được biết rõ thuốc có đi vào sữa mẹ hay không, vì vậy phải sử dụng thận trọng đối với phụ nữ cho con bú.
Tác động của thuốc lên vận hành máy móc và lái xe
Thuốc có thể gây buồn ngủ, không dùng thuốc cho người vận hành máy móc và lái xe.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Tránh dùng methocarbamol chung với rượu hoặc các thuốc ức chế thần kinh trung ương khác do nó có thể làm tăng tác dụng của Methocarbamol lên thần kinh trung ương.
Methocarbamol cũng đã được báo cáo làm tăng tác dụng thuốc kháng cholinergic và một vài thuốc hướng tâm thần, hoặc ức chế tác dụng của Pyridostigmine.
Bảo quản: Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén bao phim
Thương hiệu: Medisun
Nơi sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Me Di Sun (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.