Viên nang PM Kiddiecal bổ sung calci và D3 (chai 30 viên)
P06396
Thương hiệu: OtherGiá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
42.6k
Đã bán 5.2k
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Calcium 200mg, Phosphorus 154mg (từ Calcium hydrogen phosphate anhydrous 678mg), Cholecalciferol (tđ Vit D3 5mcg) 200IU, Phytomenadione (Vit K1) 30mcg.
- Tá dược: Coconut Oil-Fractionated, Lecithin, strawberry Flavour UA-70666, Sucralose, Vanillin, Vegetable Oil Hydrogenated, vsx - 12550, Xylitol, Gelatin, Starch-Potato, Cochineal, Iron Oxide Black, Titanium Dioxide, Polysobate 80, Silica-Colloidal Anhydrous, Glycerol, Water - Purified, Shelform-12550 vừa đủ 1 viên nang mềm
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Bổ sung canxi và vitamin D trong các trường hợp: trẻ em trong thời kỳ tăng trưởng, phụ nữ có thai và cho con bú và các đối tượng khác.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Bệnh nhân mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Các trường hợp tăng canxi huyết, sỏi thận, nhiễm độc vitamin D.
Liều dùng và cách dùng
* Cách dùng:
- PM KiddieCal có thể được dùng theo 3 cách: (1) Đặt viên thuốc trực tiếp vào mồm và nhai, có thể ăn toàn bộ viên. (2)
Chọc thủng một lỗ trên nang và vắt thuốc vào thìa hoặc trộn lẫn với thức ăn. (3) Nuốt cả viên thuốc.
* Liều dùng:
- Trẻ từ 1 - 3 tuổi: 1 viên mỗi ngày
- Từ 3 tuổi trở lên: 1 - 2, tới 4 viên/ngày;
- Phụ nữ mang thai và đang cho con bú: 2 viên/ngày
Các đối tượng khác dùng theo chỉ dẫn của bác sĩ.
Tác dụng phụ
- Canxi và Phosphorus an toàn khi dùng theo đường uống ở liều khuyến cáo. Có thể bị rối loạn tiêu hoá nhẹ.
- Không có báo cáo tác dụng phụ khi sử dụng Vitamin D tới 20mcg/ngày.
- Không có báo cáo về tác dụng không mong muốn từ Vitamin K theo đường uống ở liều khuyến cáo
* Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc. Hỏi ý kiến bác sỹ nếu bạn cần thêm thông tin.
Thận trọng(Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Vitamin chỉ có thể giúp nếu vitamin từ nguồn thức ăn hàng ngày không đủ.
- Nếu triệu chứng không đỡ xin hỏi ý kiến bác sĩ.
- Lái xe: Dùng được khi lái xe và vận hành máy móc.
- Thai kỳ:Dùng được cho phụ nữ có thai, phụ nữ đang cho con bú
- Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng thuốc.
- Để xa tầm tay trẻ em
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Bisphosphonates (alendronate, etidronate, ibandronate, risedronate & tiludronate): Việc bổ sung canxi làm giảm hấp thụ bisphosphonate. Bệnh nhân nên uổng bisphosphonate 30 phút trước khi uống canxi, nhưng tốt nhất là nên dùng thuốc vào 2 buổi khác nhau trong ngày.
- Canxi làm tăng độc tính của các glycosid digitalis đối với tim vì tăng nồng độ canxi huyết sẽ làm tăng tác dụng ức chế Na+-K+- ATPase của glycosid tim. Nên tham khảo ý kiến của bác sỹ về liều dùng thích hợp của canxi cũng như kiểm tra nồng độ canxi huyết nếu cần thiết.
- Lượng canxi nên được điều chỉnh nếu dùng cùng với digoxin vì có khả năng có ảnh hưởng tới nồng độ canxi huyết. Canxi làm giảm hấp thu của các kháng sinh nhóm quinolone hoặc tetracylin, nên khi dùng canxi cùng với levothyroxine hoặc một vài nhóm kháng sinh quinolone hoặc tetracyclin, nên hỏi ý kiến của bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng.
- Không điều trị đồng thời với cholestyramin hoăc colestipol, phenobarbital hoăc phenytoin. corticosteroid, vì chủng cỏ thể gây cản trở hấp thu vitamin D hoặc làm giảm tác dụng của vitamin D. Điều trị đồng thời vitamin D với thuốc lợi tiểu thiazid ở bệnh nhân thiểu năng tuyến cận giáp có thể làm tăng canxi huyết.
Bảo quản: Không quá 30°C, ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng, tránh ẩm.
Đóng gói: Hộp 30 viên
Thương hiệu: Catalent
Nơi sản xuất: Công ty Catalent Australia Pty. Ltd.. ( ÚC )
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.
Hỏi & Đáp (0)
Số lượng