TERPIN-CODEIN HD SOFTCAP 10MG /100mg (Hop 10 Vi x 10 Vien)
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
56.1k
Đã bán 7.4k
Danh mục
Tên sản phẩm
Hoạt chất
Chỉ định
Cho bệnh nhân trên 12 tuổi để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Hoạt chất:
- Codein phosphat (Dưới dạng Codein phosphat hemihydrat) 10 mg;
- Terpin hydrat 100 mg.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Cho bệnh nhân trên 12 tuổi để điều trị triệu chứng ho khan hoặc kích ứng
Hướng dẫn sử dụng
Liều dùng cho người lớn: Mỗi lần sử dụng từ 1 đến 2 viên Terpincold, các lần uống cách nhau tối thiểu 6 giờ (nếu cần). Liều tối đa mỗi ngày là 8 viên Terpincold.
Liều dùng cho người cao tuổi và bệnh nhân suy giảm chức năng gan: Hiệu chỉnh liều phù hợp, sử dụng một nửa liều so với bệnh nhân thông thường.
Tác dụng phụ
Thường gặp: táo bón, buồn ngủ, chóng mặt, nôn, buồn nôn.
Hiếm gặp: Khó thở, các phản ứng dị ứng da.
Khi dừng thuốc đột ngột có thể xảy ra phản ứng phụ thuốc ở một số người.
Lưu ý
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Chuyển hóa qua CYP2D6
Bệnh nhân suy giảm chức năng hô hấp
- Thận trọng dùng codein cho người bị hen hoặc khí phế thũng vì codein có thể thúc đẩy suy hô hấp do tăng quánh các chất tiết ở phế quản và làm mất phản xạ ho.
- Codein phải dùng thận trọng ở người suy nhược hoặc ở người mới mổ lồng ngực hoặc mổ bụng vì mất phản xạ ho có thể dẫn đến ứ đờm sau mổ.
Không dùng cho phụ nữ có thai.
Terpin - Codein HD không được khuyến cáo dùng cho phụ nữ đang cho con bú.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Kiêng rượu. Không dùng với các chất đối kháng morphin. Thận trọng khi dùng với các chất ức chế hệ thần kinh trung ương, các dẫn chất khác của morphin. Tác dụng long đàm của thuốc giảm khi dùng chung với các thuốc ho và các chất làm khô tiết loại atropin..
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Trẻ em dưới 12 tuổi để điều trị ho do có nguy cơ cao xảy ra các phản ứng có hại nghiêm trọng và đe dọa tính mạng.
- Phụ nữ mang thai và phụ nữ cho con bú.
- Những bệnh nhân mang gen chuyển hóa thuốc qua CYP2D6 siêu nhanh.
- Trẻ em dưới 18 tuổi vừa thực hiện cắt amidan và/hoặc thủ thuật nạo V.A.
- Suy hô hấp cấp.
- Nguy cơ liệt ruột; trướng bụng, bệnh ỉa chảy cấp như viêm đại tràng loét hoặc viêm đại tràng do kháng sinh.
- Các bệnh kèm theo tăng áp lực nội sọ hoặc chấn thương sọ não (Vì ngăn cản chẩn đoán dựa vào đáp ứng đồng tử).
- Bệnh nhân hôn mê.
- Chống chỉ định cho mọi lứa tuổi khi đã biết người bệnh thuộc loại chuyển hóa cực nhanh codein.
- Suy gan.
- Không dùng cho trẻ em có vấn đề về thở, bao gồm các bệnh về thần kinh cơ, các bệnh về tim hoặc hô hấp nặng, nhiễm khuẩn hô hấp, đa chấn thương hoặc phẫu thuật rộng.
Thông tin sản xuất
Bảo quản:
- Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.
Đóng gói:
- Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu:
- HDPHARMA (Việt Nam)
Nơi sản xuất:
- Việt Nam
Hỏi & Đáp (0)
Số lượng