Bạn đang tìm gì hôm nay...
1/4
Sản phẩm 100% chính hãng, mẫu mã có thể thay đổi theo lô hàng
Gói bột Mutecium-M điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, khó tiêu (hộp 30 gói)
P12036
Thương hiệu: MekopharSản phẩm cần tư vấn từ dược sĩ
Danh mục
Thuốc kê đơn
Hoạt chất
Domperidon; Simethicon
Chỉ định
Điều trị triệu chứng buồn nôn, nôn, khó tiêu
Dạng bào chế
Gói bột
Nơi sản xuất
Mekophar
Quy cách
Hộp 30 gói
Lưu ý
Sản phẩm này chỉ bán khi có chỉ định của bác sĩ, mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ hướng dẫn sử dẫn của sản phẩm.
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Đủ thuốc
chuẩn
Giao hàng
siêu tốc
Miễn phí
vận chuyển
Mô tả sản phẩm
Mutecium - M là gì?
Mutecium - M là thuốc điều trị các triệu chứng buồn nôn, nôn, khó tiêu và đầy bụng do thức ăn chậm xuống ruột.
Thành phần Mutecium - M
- Hoạt chất: Domperidone maleate tương đương domperidone 2.5mg, Simeticone 50mg.
- Tá dược: Aspartame, lactose, crospovidone, bột hương dâu, đường trắng.
Công dụng của Mutecium - M
Chỉ định
- Điều trị chứng buồn nôn, nôn.
- Cảm giác chướng và nặng vùng thượng vị.
- Khó tiêu sau bữa ăn do thức ăn chậm xuống ruột.
Tác dụng phụ
- Chảy sữa, rối loạn kinh nguyệt, mất kinh, vú to hoặc đau tức vú (ở liều cao, dùng dài ngày).
- Rối loạn tim mạch: Loạn nhịp thất, kéo dài khoảng QT, xoắn đỉnh, đột tử do tim mạch (hiếm gặp).
Quá liều và cách xử trí:
- Gọi ngay cho trung tâm cấp cứu 115 hoặc đến trạm y tế gần nhất.
- Đem theo toa thuốc/lọ thuốc đang dùng.
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Không dùng quá 12 tuần cho người bệnh Parkinson.
- Thận trọng với người bị phenylketon niệu, rối loạn chức năng gan, suy thận.
- Tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú.
Tương tác
- Mutecium - M có thể tương tác với một số loại thuốc khác, đặc biệt là thuốc kháng cholinergic, thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc ức chế CYP3A4.
- Thông báo cho bác sĩ tất cả các loại thuốc bạn đang dùng để tránh tương tác thuốc.
Chống chỉ định
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Nôn sau khi mổ, chảy máu đường tiêu hóa, tắc ruột cơ học.
- Bệnh nhân suy gan trung bình và nặng.
- Bệnh nhân có thời gian dẫn truyền xung động tim kéo dài, rối loạn điện giải, bệnh tim mạch.
- Đang dùng các thuốc kéo dài khoảng QT, thuốc ức chế CYP3A4 mạnh.
Cách dùng Mutecium - M
Liều dùng
- Người lớn và trẻ vị thành niên (từ 12 tuổi trở lên và cân nặng từ 35kg trở lên): 2-4 gói, tối đa 3 lần/ngày, không quá 12 gói/ngày.
- Trẻ em (dưới 12 tuổi và trẻ vị thành niên cân nặng dưới 35kg): 0.25mg/kg cân nặng, tối đa 3 lần/ngày, không quá 0.75mg/kg/ngày.
- Bệnh nhân suy thận: Cần hiệu chỉnh liều theo chỉ định của bác sĩ.
- Nên uống trước bữa ăn.
Thông tin sản xuất
- Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C.
- Đóng gói: Hộp 30 gói.
- Thương hiệu: Mekophar.
- Nơi sản xuất: Công ty cổ phần Hoá - Dược phẩm Mekophar (Việt Nam).
Câu hỏi thường gặp
Tôi có thể uống Mutecium - M khi đang mang thai không?
Không nên dùng Mutecium - M cho phụ nữ mang thai.
Mutecium - M có gây buồn ngủ không?
Mutecium - M không gây buồn ngủ. Tuy nhiên, một số ít trường hợp có thể gặp tác dụng phụ như mệt mỏi.
Tôi có thể mua Mutecium - M ở đâu?
Mutecium - M được bán tại các nhà thuốc trên toàn quốc. Bạn cần có đơn thuốc của bác sĩ để mua được thuốc.