Viên nén Verospiron 25mg điều trị tiền phẫu thuật cường aldosterone, tăng huyết áp (1 vỉ x 20 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Điều trị tiền phẫu thuật cường aldosterone, tăng huyết áp
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Nhà sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Mô tả sản phẩm
Verospiron 25mg là gì?
Verospiron 25mg là thuốc của Gedeon Richter Plc. với thành phần chính là spironolactone 25 mg. Thuốc được chỉ định để điều trị cường aldosterone tiên phát, phù do nhiều nguyên nhân khác nhau, tăng huyết áp vô căn, và điều trị giảm kali huyết ở người bệnh sử dụng digitalis khi không còn biện pháp khác.
Thành phần Verospiron 25mg
Hoạt chất: Spironolactone 25mg
Tá dược: Colloidal silicon dioxide, magnesium stearate, talc, starch, lactose
Công dụng của Verospiron 25mg
Chỉ định
- Cường aldosterone tiên phát: Điều trị ngắn hạn trước phẫu thuật hoặc điều trị dài hạn nếu không thể phẫu thuật.
- Phù do các nguyên nhân khác nhau: Phối hợp với các thuốc lợi tiểu khác, hạn chế dùng muối và nước, nằm nghỉ nếu cần.
- Phù nề kèm theo suy tim sung huyết: Nếu không đáp ứng với các liệu pháp khác hoặc muốn có tác dụng hiệp đồng với các thuốc lợi tiểu khác.
- Phù và/hoặc cổ trướng kèm theo xơ gan.
- Hội chứng thận hư: Khi đã điều trị bệnh gốc, hạn chế dùng nước và muối, và sử dụng các thuốc lợi tiểu khác mà không đạt hiệu quả.
- Tăng huyết áp vô căn: Dùng kết hợp với các thuốc chống tăng huyết áp khác, đặc biệt trong trường hợp giảm kali huyết.
- Giảm kali huyết: Nếu không thể áp dụng các liệu pháp khác.
- Phòng ngừa giảm kali huyết: Ở người bệnh điều trị với digitalis khi không còn lựa chọn điều trị nào khác.
Tác dụng phụ
Dùng lâu dài có thể gây tăng kali huyết, giảm natri huyết, thay đổi về thành phần chất điện giải trong máu, hạ huyết áp, mềm xương, chứng vú to và bất lực ở nam giới, rối loạn kinh nguyệt, rậm lông tóc, căng tức vú, thay đổi giọng nói. Hiếm gặp bao gồm ban sần, ban đỏ, mày đay, da biến đổi giống bệnh lupus, rụng tóc, rối loạn tiêu hóa, rối loạn hệ thần kinh trung ương.
Quá liều và cách xử trí: Ngừng thuốc và điều trị triệu chứng. Duy trì cân bằng dịch-chất điện giải và acid-base bằng thuốc lợi tiểu thải kali, tiêm glucose + insulin, thẩm phân lọc máu nếu cần.
Lưu ý
Thận trọng khi dùng thuốc
- Suy thận và tăng kali máu: Theo dõi chất điện giải trong huyết thanh và chức năng thận.
- Rối loạn chức năng gan, thận, người cao tuổi: Kiểm tra thường xuyên chất điện giải và chức năng thận.
- Đái tháo đường: Cần cẩn thận do chứng tăng kali huyết có thể xuất hiện.
- Sử dụng lâu dài: Tránh sử dụng lâu dài do nguy cơ xuất hiện khối u và bệnh bạch cầu tủy bào.
- Lactose: Cần chú ý ở người không dung nạp lactose. Không dùng cho người bệnh di truyền không dung nạp galactose.
Tương tác
- Salicylate: Giảm tác dụng lợi tiểu.
- Các thuốc lợi tiểu khác: Tăng tác dụng lợi tiểu.
- Kali và thuốc lợi tiểu giữ kali khác: Nguy cơ tăng kali huyết.
- Thuốc chống tăng huyết áp: Tăng tác dụng hạ huyết áp.
- NSAID: Nguy cơ tăng kali huyết.
- Thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin: Nguy cơ tăng kali huyết.
- Amoni clorid: Nguy cơ toan huyết tăng.
- Fludrocortisone: Tăng thải trừ kali bất thường.
- Digoxin: Tăng thời gian bán thải, nguy cơ nhiễm độc digoxin.
- Mitotane: Giảm tác dụng.
- Các dẫn xuất coumarine: Giảm tác dụng.
- Carbenoxolone: Giảm hiệu quả.
- Neomycin: Giảm hấp thu spironolactone.
- Triptoreline, busereline, gonadoreline: Tăng tác dụng.
Chống chỉ định
- Thai kỳ và cho con bú: Không dùng trong khi mang thai hoặc cho con bú. Nếu cần thiết, ngừng cho con bú và thay bằng thức ăn khác.
Cách dùng Verospiron 25mg
Liều dùng
- Cường aldosterone: Trước phẫu thuật, liều mỗi ngày từ 100 - 400mg. Nếu không phẫu thuật, điều trị dài hạn với liều tối thiểu có hiệu quả.
- Phù (suy tim sung huyết, xơ gan, hội chứng thận hư): Người lớn bắt đầu với 100 mg/ngày, chia làm hai lần, có thể thay đổi từ 25 - 200 mg/ngày. Trẻ em: 3.0 mg/kg thể trọng/ngày, chia làm hai lần hoặc uống một lần.
- Tăng huyết áp: Liều khởi đầu 50 - 100 mg/ngày, chia làm hai lần, kết hợp với thuốc chống tăng huyết áp khác. Điều trị ít nhất 2 tuần.
- Giảm kali huyết: 25 - 100 mg/ngày.
Quá liều: Triệu chứng bao gồm buồn ngủ, rối loạn tâm thần và thay đổi trong kết quả xét nghiệm. Điều trị triệu chứng, duy trì cân bằng dịch-chất điện giải, acid-base, có thể cần thẩm phân lọc máu trong trường hợp nặng.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C.
Đóng gói: Viên nén tròn, dẹt, gần như trắng, mùi đặc trưng giống mùi lưu huỳnh.
Thương hiệu: Verospiron
Nơi sản xuất: Gedeon Richter
Câu hỏi thường gặp
Verospiron 25mg có tác dụng phụ gì không?
Verospiron 25mg có thể gây tăng kali huyết, giảm natri huyết, hạ huyết áp, mềm xương, và các vấn đề như chứng vú to, bất lực ở nam giới, rối loạn kinh nguyệt, và căng tức vú ở phụ nữ. Hiếm khi có phản ứng như ban sần, mày đay, và rối loạn tiêu hóa.
Tôi nên làm gì nếu quên liều Verospiron 25mg?
Nếu quên liều, hãy uống ngay khi nhớ ra. Nếu gần đến liều tiếp theo, bỏ qua liều đã quên và tiếp tục theo lịch trình. Không dùng gấp đôi liều để bù cho liều đã quên. Nếu có thắc mắc, hãy tham khảo ý kiến bác sĩ.
Verospiron 25mg có tương tác với các thuốc khác không?
Verospiron 25mg có thể tương tác với nhiều loại thuốc như salicylate, thuốc lợi tiểu khác, thuốc giữ kali, thuốc chống tăng huyết áp, NSAID, thuốc ức chế enzyme chuyển angiotensin, và các thuốc khác. Tương tác có thể làm tăng nguy cơ tăng kali huyết hoặc thay đổi hiệu quả của thuốc.