Viên bao phim Famotidin 40mg - Dược phẩm 3/2 điều trị viêm loét dạ dày tá tràng (10 vỉ x10 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Famotidin 40mg
- Tá dược: Lactose monohydrate, Tinh bột mì, Gelatin, Sodium starch glycolat, Magnesi stearat, Ready lycoat, Oxyd sắt đỏ, Oxyd sắtt nâu.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Trị loét dạ dảy tá tràng.
- Trị hội chứng Zollinger - Ellison.
- Trị viêm thực quản do hổi lưu.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Nhạy cảm với một trong các thành phần của thuốc.
- Chốngchỉ định cho trẻ emvi thiếu nghiền cứu.
Liều dùng
Người lớn : uống 1 viên/ lần/ ngày vào buổi tối trước khi đí ngủ hoặc theo sự chỉ dẫn của thầy thuốc.
Tác dụng phụ
- Thường gặp:
Toàn thân: Nhức đầu, chóng mặt;
Tiêu hóa: Táo bón, tiêu chảy.
- Ít gặp:
Toàn thân: Sốt, mệt mỏi, suy nhược;
Tim mạch: Loạn nhịp;
Tiêu hóa: Vàng da ứ mật, enzym gan bất thưởng, buồn nôn, nôn, chán ăn, khó chịu ở bụng, khô miệng;
Phản ứng quá mẫn: Choáng phản vệ, phù mạch, phù mắt, phù mặt, mày đay, phát ban, sung huyết kết mạc;
Cơ xương: Đau cơ xương, gồm chuột rút, đau khớp;
Thần kinh: Co giật toàn thân, rổi loạn tâm thần như: Ảo giác, lú lẫn, kích động, trầm cảm lo âu, suy giảm tình dục, dị cảm, mất ngủ, ngủ gà;
Hô hấp: Co thắt phế quản;
Giác quan: Mất vị giác, ù tai.
- Hiếm gặp:
Tim mạch: Biốc nhĩ thất, đánh trống ngực;
Máu: Giảm bạch cầu hạt, giảm huyết cẩu toàn thể, giảm bạch cầu, giảm tiểu cầu;
Máu: Hoại tử da nhiễm độc, rụng tóc, trứng cá, ngứa, khô da, đỏ ửng;
Tác dụng khác: Liệt đương, vú to ở đàn ông. Thông báo ngay cho bác sĩ biết tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Đáp ứng triệu chứng với famotidin không loại trừ được tính chất ác tính của loét dạ dày. Famotidin nên dùng thận trọng ở người suy thận (độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/phút) do thuốc thải trừ chủ yếu qua thận. Cần giảm liều hoặc tăng thời khoảng giữa các liều dùng.
- Trừ trường hợp có hướng dẫn của thầy thuốc, còn thì người bệnh tự điều trị nên ngừng thuốc nếu vẫn còn các triệu chứng ợ nóng (rát ngực), tăng tiết acid dịch vị, xót rát dạ dày sau khi đã điều trị thuốc liên tục 2 tuần mà không khỏi.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Nên thận trọng khi sử dụng.
* Ảnh hưởng của thuốc lên khả năng lái xe, vận hành máy móc:
Không ảnh hưởng.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Thức ăn và thuốc kháng acid: Thức ăn làm tăng nhẹ và thuốc kháng acid làm giảm nhẹ sinh khả dụng của famotidin, nhưng các tác dụng này không ảnh hưởng quan trọng đến tác dụng lâm sàng. Famotidin còn có thể phổi hợp với thuốc kháng acid.
Bảo quản: Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: F.T.PHARMA
Nơi sản xuất: Công ty cổ phần Dược phẩm 3/2 (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.