Cefdina 300mg Hataphar (Hộp 3 vỉ x 10 viên)
P16182
Thương hiệu: HadipharĐặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
Cefdinir 300mg
Tá dược vđ 1viên
(Tá dược gồm: Crospovidon, bột talc, magnesi stearat, cellulose microcrystalline).
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị các bệnh nhiễm khuẩn do các vi khuẩn nhạy cảm với cefdinir:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới.
Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da như: Viêm nang lông, nhọt, chốc lở, chín mé, viêm quanh móng, áp xe dưới da...
Viêm thận — bể thận, viêm bàng quang.
(Thuốc này chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sỹ).
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với một trong các thành phần của thuốc hoặc mẫn cảm với kháng sinh có nhân cephem khác.
Liều dùng
Liều trung bình:
Người lớn: Uống 1 viên/lần x 2 lần/ngày.
Bệnh nhân suy thận (creatinin < 30ml/phút): Uống 1 viên/ngày.
Tác dụng phụ
Nói chung Cefdinir được dung nạp tốt. Các tác dụng không mong muốn đã được báo cáo:
Tỷ lệ ≥ 1%:
Tiêu hóa: Tiêu chảy, buồn nôn, đau bụng,
Thần kinh: Nhức đầu,
Tiết niệu — sinh dục: Nấm âm đạo, viêm âm đạo.
Tỷ lệ < 1% nhưng > 0.1 %
Tiêu hóa: Rối loạn tiêu, đầy hơi, ói, phân bắt thường, biếng ăn, táo bón, khô miệng.
Da: Phát ban, ngứa.
Thần kinh: Chóng mặt, suy nhược, mất ngủ, buồn ngủ.
Tiết niệu — sinh dục: Nấm âm đạo, khí hư.
* Ghi chú: ' Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muỗn gặp phải khi sử dụng thuốc'
- Hướng dẫn xử trí (ADR):
Phải ngừng thuốc ngay sau khi biểu hiện nặng tác dụng không mong muốn, trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cần tiến hành điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh mach corticosteroid).
Các trường hợp bị viêm đại tràng màng giả do Clostridium difficile phát triển quá mức ở thể nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Các trường hợp thể vừa và nặng, cần lưu ý cho truyền các dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điều trị bằng kháng sinh có tác dụng với C. difficile (nên dùng metronidazol, không dùng vancomycin).
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Tiền sử cá nhân hoặc gia đình bị dị ứng: mày đay, phát ban, hen phế quản. Suy thận nặng. Bệnh nhân dinh dưỡng qua đường tĩnh mạch, người lớn tuổi, suy kiệt. Phụ nữ có thai.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Phụ nữ cho con bú có thể dùng được.
- Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hành máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ không ảnh hưởng đến hoạt động của người khi lái xe hoặc đang vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
+ Các thuốc trung hoà acid dịch vị có chứa magnesi hoặc nhôm và các chế phẩm có chứa sắt sẽ làm ảnh hưởng tới việc hấp thu cefdinir. Nếu cần thiết phải dùng các thuốc này uống trước hoặc sau đó 2 giờ.
+ Probenecid: ức chế sự bài tiết qua thận cuả cefdinir qua thận cũng như đối với các B-lactam khác
+ Phảnứng dương tính giả khi thử ceton niệu nếu dùng nitroprussid nhưng sẽ không xảy ra đối với nitroferricyanid.
+ Việc uống cefdinir có thể cho kết quả dương tính giả khi thử glucose niệu bằng dung dịch thuốc thử Benedict hoặc Fehling. Cần thử bằng phương pháp phản ứng men.
+ Các cephalosporin đôi khi cũng gây phản ứng dương tính giả trong phép thử Coomb trực tiếp.
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 30 độ C
Đóng gói: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: DHT
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Hà Tây (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.