- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc kê đơn
- Thuốc tiêu hóa
Viên nén Decolic-f 200mg trị đau do rối loạn chức năng đường tiêu hoá và đường mật (10 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Mô tả sản phẩm
Thành phần:
Hoạt chất: Trimebutine 200mg
Tá dược: Microcrystallin cellulose, Lactose monohydrat, Natri lauryl sultat, Colloidal slica khan, Povidon K90, Natristarch glycolat, Bột Talc, Magnesi stearat.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và ống mật.
- Điều trị triệu chứng đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột có liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.
Chống chỉ định(Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Quá mẫn với thành phần của thuốc.
Liều dùng
* Cách dùng: Dùng đường uống, uống trước bữa ăn.
* Liều dùng:Thuốc dùng cho người lớn. Liều thường dùng: 100 mg x 3 lần mỗi ngày. Có thể tăng liều lên 200 mg x 3 lần mỗi ngày.
Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.
Tác dụng phụ
Trong các nghiên cứu lâm sàng, tác dụng không mong muốn xảy ra ít và ở mức độ nhẹ đến trung bình (khoảng 7% trong số bệnh nhân cũng trimebuan maleal. Các tác dụng không mong muốn thường gặp là:
- Tiêu hóa: khô miệng, hôi miệng, tiêu chảy, khó tiêu, đau thượng vị, buồn nôn và táo bón (khoảng 3.1 % trong số bệnh nhân dùng thuốc).
- Thần kinh trung ương: buồn ngủ, mệt mỏi, chóng mặt, cảm giác nóng lạnh và nhức đầu (khoảng 3.3 % trong số bệnh nhân dùng thuốc).
- Dị ứng phát ban (khoảng 0,4 % trong số bệnh nhân dùng thuốc).
- Các triệu chứng khác cũng có thể xảy ra như: rối loạn kinh nguyệt, đau vú ,lo lắng, khó tiểu, giảm thính giác nhẹ cũng đã được báo cáo.
* Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng(Những lưu ý khi dùng thuốc)
Thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ mang thật và cho con bú.
Lưu ý:Thành phần thuốc có chứa laclose do đó bệnh nhân mắc các rối loạn đi truyền hiếm gặp về dung nạp galaclose, chứng thiếu hụt Lapp - lactase hoặc rối loạn hấp thu glucose galactase không nên sử dụng thuốc này.
Lái xe và vận hành máy móc
Thuốc có thể gây buồn ngủ, chóng mặt do đó cần sử dụng thận trọng cho người lái xe hoặc điều hành máy móc
Phụ nữ có thai và cho con bú
- Phụ nữ có thai: Các nghiên cứu trên động vật không cho thấy bằng chứng gây quái thai. Không có đầy đủ dữ liệu để đánh giá khả năng gây quái thai hoặc độc tính trên thai nhi của trimebutin khi sử dụng cho phụ nữ mang thai. Vì vậy không nên sử dụng trimebutin trong ba thương đó thai kỳ. Chỉ sử dụng trimebutin trong ba tháng giữa và Ba tháng cuối thai kỳ khi thực sự cần thiết.
- Phụ nữ cho con bú chưa rõ trimebutin có được bài tiết trong sữa mẹ hay không. Do đó nên tránh dùng trimebuin cho phụ nữ cho con bú
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Trimebutin có thể ảnh hưởng hấp thu và gia tăng tác dụng không mong muốn của tubocurarin.
Bảo quản: Để nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên nén
Thương hiệu: Công ty CPDP Dược phẩm 3/2
Nơi sản xuất: Việt Nam
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.