Viên đặt âm đạo Merynal-V điều trị viêm âm đạo (1 vỉ x 12 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Metronidaziol 200mg, Cloramphenicol 80mg, Nystatin 100.000 IU
- Tá dược: Lactose, Pregelatinized rice stach,Tinh bột mì, Microcrystalline Cellulose, Natri lauryl sulfat, Pregelatinised starch, Magnesi stearat) vừa đủ 1 viên.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Điều trị viêm âm đạo do Trichomonas, viêm âm đạo đo nấm Candida, viêm âm đạo do nhiễm vị khuẩn sinh mủ thông thường, viêm âm đạo kèm tạo huyết trắng, viêm âm đạo không đặc hiệu.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc, hoặc các dẫn chất nitro-imidazol khác.
Liều dùng
* Cách dùng:
Sử dụng thuốc theo hướng dẫn của bác sỹ,
Nhúng viên thuốc vào nước dun sôi để nguội khoằng 20 - 80 giây, rồi đặt sâu vào âm đạo bằng dụng cụ. Tốt nhất nên đặt ở tư thể nằm ngửa, đầu gối hơi gập, nằm yên khoảng 15 phút
* Liều dùng:
Dùng 1 viên/ngày vào buổi tối trước khi đi ngủ, dùng liên tiếp khoảng 10 - 15 ngày.
Tác dụng phụ
Các phản ứng tại chỗ bao gồm: ngứa, dị ứng, kích ứng niêm mạc âm đạo. Tác dụng không mong muốn toàn thân xảy ra nếu thuốc được hấp thu
Metronidazol
- Tác dụng không mong muốn thường phụ thuộc vào liệu dùng. Khi dùng liều cao và lâu dài sẽ làm tăng tác dụng có hại
- Ít gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
Máu: Giảm bạch cầu
Cloramphenicol
Những tác dụng không mong muốn có thể rất nghiêm trọng, do đó phải tránh việc điều trị kéo dài hoặc nhắc lại, tác dụng không mong muốn nghiêm trọng nhất là thiếu máu không tái tạo, không phục hồi do suy tủy xương, độc tính với tủy xương xảy ra dưới hai dạng phụ thuộc vào liều và không phụ thuộc vào liều. Những tác dụng không mong muốn về thần kinh phụ thuộc vào liều dùng và đôi khi có thể phục hồi
Thường gặp, ADR > 1/100
Da: Ngoại ban
Ít gặp, 1/1000<ADR<1/100
Máu: giảm bạch cầu hạt, giảm tiểu cầu và thiếu máu với giảm hồng cầu lưới, tất cả có thể phục hồi
Da: Mày đay
Nystatin
Nystatin không hấp thụ khi dùng tại chỗ, hầu như không độc và không gây mẫn cảm, dung nạp tốt ở tất cả các lứa tuổi kể cả trẻ nhỏ suy yếu và ngay cả khi dùng kéo dài
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Gây kích ứng tại chỗ. Hội chứng Steven - Johnson
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Nếu có phần ứng quá mẫn xảy; ra, nên ngưng thuốc ngay và có biện pháp xử lý thích hợp.
* Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
Phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai và cho cơn bú. Chỉ nên sử dụng khi có chỉ định của thầy thuốc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
- Riboflavin phosphat vì lâm giảm mất tác dụng kháng Candida albican.
- Thuốc chống đông máu, đặc biệt warfarin do tăng tác dụng chống đông máu.
- Phenolbarbital làm tăng chuyển hóa metronidazol nên matronidazol thải trừ nhanh hơn.
- Phenobarbital có thể dẫn đến giảm nồng độ thuốc kháng sinh trong huyết tương vì phenolbarbital gáy cảm ứng enzym Pmax có khả năng phá hủy loramphenicol.
Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô mát (nhiệt độ < 30°C), tránh ánh sáng trực tiếp.
Đóng gói: Hộp 1 vỉ x 12 viên
Thương hiệu: Medipharco- Tenamyd
Nơi sản xuất: Công ty CP Dược phẩm TW Medipharco- Tenamyd (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.