Viên nén COTRIMOXAZOLE 800mg/160mg điều trị nhiễm khuẩn (10 vỉ x 10 viên)
P01181
Thương hiệu: STELLADanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Viên nén COTRIMOXAZOLE là gì?
Viên nén Cotrimoxazol 800mg/160mg là sự kết hợp của hai loại kháng sinh khác nhau được gọi là sulfamethoxazole và trimethoprim, được sử dụng để điều trị nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra. Giống như tất cả các loại thuốc kháng sinh, Cotrimoxazol 800mg/160mg chỉ hoạt động chống lại một số loại vi khuẩn nhất định.
Thành phần Viên nén COTRIMOXAZOLE
Thành phần
- Hoạt chất: Sulfamethoxazole: 800mg, Trimethoprim: 160mg
- Tá dược: tinh bột ngô, povidon k30, croscarmellose natri, tinh bột natri glycolat, magnesi stearat.
Công dụng Viên nén COTRIMOXAZOLE
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
- Viêm tai giữa cấp.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa.
- Bệnh brucella.
- Bệnh tả.
- Bệnh dịch hạch.
- Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (Pneumocystis carinii).
- Bệnh toxoplasma.
Cách dùng Viên nén COTRIMOXAZOLE
Liều dùng
- Liều được tính theo trimethoprim (trong 1 viên Cotrimoxazole).
- Viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày, chia làm 2 lần cách nhau 12 giờ, trong 10 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát hoặc viêm tuyến tiền liệt ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 10 – 14 ngày (nhiễm khuẩn đường tiết niệu mạn tính hoặc tái phát) hoặc x 3 – 6 tháng (viêm tuyến tiền liệt).
- Dự phòng nhiễm khuẩn mạn hoặc tái phát đường tiết niệu:
- Người lớn: 40 – 80 mg, hằng ngày hoặc 3 lần/tuần, trong 3 – 6 tháng;
- Trẻ em ≥ 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia làm 2 lần.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp ở người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày x 14 ngày.
- Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa lỵ trực khuẩn:
- Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày,
- Trẻ em: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 5 ngày.
- Bệnh brucella ở trẻ em: 10 mg/kg/ngày (tối đa 480 mg/ngày) chia 2 liều, trong 4 – 6 tuần.
- Bệnh tả:
- Người lớn: 1 viên x 2 lần/ngày, trong 3 ngày
- Trẻ em: 4 – 5 mg/kg x 2 lần/ngày, trong 3 ngày, phối hợp với truyền dịch và điện giải.
- Dự phòng dịch hạch:
- Người lớn: 2 – 4 viên/ngày chia làm 2 lần, trong 7 ngày;
- Trẻ em trên 2 tháng tuổi: 8 mg/kg/ngày chia 2 lần, trong 7 ngày.
- Viêm phổi do Pneumocystis jiroveci (PCP):
- Điều trị ở người lớn và trẻ em trên 2 tháng tuổi: 15 – 20 mg/kg/ngày, chia 3-4 lần, trong 14 – 21 ngày.
- Dự phòng tiên phát hoặc thứ phát: người lớn và thiếu niên nhiễm HIV: 1 viên/1 lần/ngày; trẻ em, bao gồm cả trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m2 chia 2 lần, uống trong 3 ngày liền mỗi tuần.
- Dự phòng tiên phát bệnh toxoplasma:
- Người lớn và thiếu niên: ½ – 1 viên/1 lần/ngày.
- Trẻ em nhiễm HIV: 150 mg/m2/ngày, chia 2 lần.
- Suy thận: Clcr < 15 ml/phút (không dùng); Clcr: 15 – 30 ml/phút (giảm một nửa liều).
Cách dùng
- Cotrimoxazole 800/160 được uống cùng với thức ăn hoặc thức uống.
Tác dụng phụ
Buồn nôn, nôn, biếng ăn và tiêu chảy. Sốt, các phản ứng về da bao gồm ban, ngứa, nhạy cảm ánh sáng, viêm da tróc vảy và hồng ban. Khả năng tử vong, các phản ứng trên da bao gồm độc tính hoại tử biểu bì, hội chứng Stevens-Johnson. Viêm thận kẽ và hoại tử ống thận, đau thắt lưng, tiểu ra máu, tiểu ít và khó tiểu.
Lưu ý
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Bệnh nhân quá mẫn với sulfamethoxazole hay trimethoprim hay bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Bệnh nhân bị tổn thương gan nặng.
- Bệnh nhân thiếu máu hồng cầu to do thiếu hụt folat.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
- Trẻ em dưới 2 tháng tuổi.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Viêm họng do Pyogenes: Không nên dùng.
- Bệnh nhân suy thận, người già, người nghiện rượu, suy dinh dưỡng, hội chứng kém hấp thu, đang dùng thuốc chống co giật, dị ứng nặng hoặc hen phế quản, hoặc thiếu hụt glucose-6-phosphat dehydrogenase.
- Bệnh nhân nên chú ý duy trì uống nước đầy đủ để tránh hình thành sỏi niệu.
- Tiến hành thường xuyên các xét nghiệm công thức máu, phân tích nước tiểu, chức năng thận cho bệnh nhân điều trị lâu dài.
- Cần chú ý tới đáp ứng của cơ thể với Cotrimoxazole 800/160 trước khi lái xe hay vận hành máy móc.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Chưa có báo cáo.
Thông tin sản xuất
Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30oC, tránh ánh sáng
Đóng gói: Hộp 10 vỉ x 10 viên.
Thương hiệu: Stella
Nơi sản xuất: Stella (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.