- Trang chủ
- Thuốc
- Thuốc không kê đơn
- Thuốc cảm lạnh
Viên nén Mucosolvan 30mg giảm ho, tiêu nhầy (2 vỉ x10 viên)
Giá đã bao gồm thuế. Phí vận chuyển và các chi phí khác (nếu có) sẽ được thể hiện khi đặt hàng.
40.6k
Đã bán 7.1k
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Mô tả sản phẩm
Thành phần
1 viên nén chứa
Hoạt chất: 30mg ambroxol hydrochlorid.
Tá dược: lactose, tinh bột bắp khô, silicia colloidal khan, magiê stearat.
Chỉ định
Loãng đờm trong các bệnh phế quản phổi cấp và mạn tính liên quan đến sự tiết chất nhầy bất thường và sự vận chuyển chất nhầy bị suy giảm.
Chống chỉ định
Không dùng MUCOSOLVAN cho những bệnh nhân đã biết mẫn cảm với ambroxol hydrochlorid hoặc các thành phần khác của thuốc.
Chống chỉ định trong trường hợp bệnh di truyền hiếm gặp có thể tương kỵ với một trong các tá dược của thuốc (xin tham khảo phần Cảnh báo và thận trọng đặc biệt).
Liều dùng
Người lớn: 1 viên x 3 lần mỗi ngày.
Hiệu quả điều trị có thể được tăng lên bằng cách dùng 2 viên, 2 lần mỗi ngày. Nên uống thuốc với nước.
Viên nén MUCOSOLVAN 30mg được dùng cho người lớn và trẻ em trên 12 tuổi.
Trẻ từ 6 đến 12 tuổi nên dùng nửa viên, 2 - 3 lần mỗi ngày.
Viên nén MUCOSOLVAN 30mg không nên dùng cho trẻ dưới 6 tuổi.
Trong chỉ định bệnh lý hô hấp cấp, nên đi khám nếu các triệu chứng không cải thiện hoặc xấu đi khi điều trị.
Có thể uống MUCOSOLVAN cùng hoặc không cùng thức ăn.
Tác dụng phụ
Rối loạn hệ miễn dịch, da và mô dưới da: Các phản ứng phản vệ kể cả sốc phản vệ, phù mạch, phát ban, mày đay, ngứa và các phản ứng quá mẫn khác.
Rối loạn hệ tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, tiêu chảy, khó tiêu và đau bụng.
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Rất ít báo cáo tổn thương da nặng như hội chứng Stevens-Johnson và hoại tử biểu bì nhiễm độc (TEN: toxic epidermal necrolysis) liên quan đến việc sử dụng các thuốc long đờm như ambroxol hydrochlorid và chủ yếu được lý giải do mức độ nặng của bệnh lý đang mắc phải và/hoặc thuốc dùng cùng. Hơn nữa trong giai đoạn sớm của hội chứng Stevens-Johnson hoặc TEN, trước tiên bệnh nhân có thể có biểu hiện như cúm không đặc hiệu như sốt, đau người, viêm mũi, ho và đau họng. Các biểu hiện như cúm không đặc hiệu có thể dẫn đến điều trị không đúng các triệu chứng bằng thuốc ho và thuốc cảm.
Do đó nếu xuất hiện tổn thương da hoặc niêm mạc mới, nên thận trọng bằng cách đi khám bác sĩ ngay và nên ngừng điều trị với ambroxol hydrochlorid.
Nếu có biểu hiện suy giảm chức năng thận thì chỉ nên dùng MUCOSOLVAN sau khi tham khảo ý kiến bác sĩ.
Một viên nén chứa 171mg lactose tương ứng với 684mg lactose cho liều đề nghị tối đa mỗi ngày (120mg). Bệnh nhân với bệnh di truyền hiếm gặp không dung nạp galactose, thiếu hụt Lapp lactase hoặc không hấp thụ glucose - galactose thì không nên dùng thuốc này.
Không có bằng chứng từ dữ liệu hậu mãi về ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Chưa tiến hành nghiên cứu ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
*Thai kỳ
Ambroxol hydrochlorid qua hàng rào rau thai.
Các nghiên cứu cận lâm sàng không cho thấy có tác hại trực tiếp hoặc gián tiếp tới quá trình mang thai, sự phát triển của phôi/bào thai, quá trình sinh nở hoặc sự phát triển của trẻ sau khi sinh.
Các kinh nghiệm lâm sàng sâu rộng sau 28 tuần mang thai cho thấy không có bằng chứng về tác dụng có hại cho thai nhi.
Tuy nhiên, nên thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ mang thai. Đặc biệt trong ba tháng đầu của thai kỳ, khuyến cáo không sử dụng MUCOSOLVAN.
- Cho con bú
Ambroxol hydrochlorid được tiết vào sữa mẹ.
Không khuyến cáo sử dụng MUCOSOLVAN cho phụ nữ đang cho con bú mặc dù không xảy ra những tác dụng bất lợi ở trẻ đang bú mẹ.
*Khả năng sinh sản
Các nghiên cứu cận lâm sàng không cho thấy có tác hại trực tiếp hoặc gián tiếp đến khả năng sinh sản.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Chưa thấy báo cáo tương tác không thuận lợi với các thuốc khác trên lâm sàng.
Bảo quản: Dưới 30°C.
Đóng gói: Hộp 20 viên (2 vỉ x 10 viên)
Thương hiệu: Boehringer Ingelheim
Nơi sản xuất: Đức
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.