Thuốc nhỏ mắt Diquas Ophthalmic Solution 3% trị khô mắt (chai 5ml)
P15531
Thương hiệu: SantenDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.
Mô tả sản phẩm
Thành phần
Mỗi lọ 5 ml chứa 150 mg natri diquafosol
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
Khô mắt kết hợp với các rối loạn biểu mô kết - giác mạc đi kèm với bất thường nước mắt.
Chỉ định này được dựa trên các kết quả của nghiên cứu lâm sàng pha 3 ở những bệnh nhân có xét nghiệm Schirmer khi không gây tê ≤ 5 mm/5 phút và kết quả nhuộm fluorescein ≥ 3 điểm của thang 9 điểm.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Liều dùng
Thông thường, mỗi lần nhỏ vào mắt 1 giọt, 6 lần/ngày.
Tác dụng phụ
Các tác dụng không mong muốn (kể cả những thay đổi bất thường về trị số xét nghiệm) đã được báo cáo ở 155 trong số 655 bệnh nhân (23,7%) trong các thử nghiệm lâm sàng thực hiện ở Nhật Bản trước khi thuốc được phê duyệt. Các tác dụng không mong muốn chính là kích ứng mắt ở 44 bệnh nhân (6,7%), tiết gỉ mắt ở 31 bệnh nhân (4,7%), sung huyết kết mạc ở 24 bệnh nhân (3,7%), đau mắt ở 18 bệnh nhân (2,7%), ngứa mắt ở 16 bệnh nhân (2,4%), cảm giác có vật lạ trong mắt ở 14 bệnh nhân (2,1%) và khó chịu ở mắt ở 7 bệnh nhân (1,1%), v.v…
Các tác dụng không mong muốn đã được báo cáo ở 202 trong số 3.196 bệnh nhân (6,3%) trong nghiên cứu quan sát hậu mãi ở Nhật Bản. Các tác dụng không mong muốn chính là kích ứng mắt ở 30 bệnh nhân (0,9%), tiết gỉ mắt ở 30 bệnh nhân (0,9%), đau mắt ở 22 bệnh nhân (0,7%), tăng chảy nước mắt ở 20 bệnh nhân (0,6%) và viêm bờ mi ở 19 bệnh nhân (0,6%), v.v…
Nếu quan sát thấy tác dụng không mong muốn, nên có biện pháp xử trí thích hợp kể cả ngưng dùng thuốc.
Không rõ tỉ lệ mắc | ≥ 5% | Từ 0,1% đến < 5% | |
Quá mẫn cảm | - | - | Viêm bờ mi |
Mắt | Rối loạn biểu mô giác mạc (viêm giác mạc sợi, viêm giác mạc nông, trợt xước giác mạc, v.v...), viêm kết mạc | Kích ứng mắt | Tiết gỉ mắt, sung huyết kết mạc, đau mắt, ngứa mắt, cảm giác có vật lạ trong mắt, khó chịu khi nhìn, xuất huyết dưới kết mạc, cảm giác bất thường ở mắt (cảm giác khô mắt, cảm giác lạ ở mắt, cảm giác dính mắt), nhìn mờ, sợ ánh sáng, chảy nước mắt |
Khác | - | - | Đau đầu, tăng bạch cầu ái toan và tăng ALT (GPT) |
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
- Đường dùng: Chỉ dùng để nhỏ mắt.
- Khi dùng:
+ Chỉ dẫn bệnh nhân cẩn thận không chạm trực tiếp đầu lọ thuốc vào mắt để tránh nhiễm bẩn thuốc.
+ Khi dùng nhiều hơn một thuốc nhỏ mắt, nên nhỏ cách nhau ít nhất 5 phút.
Hiệu quả của thuốc chưa được chứng minh trong thử nghiệm lâm sàng trên bệnh nhân khô mắt có xét nghiệm Schirmer khi không gây tê > 5 mm/5 phút nhưng có thời gian phá vỡ màng phim nước mắt (BUT) ≤ 5 giây.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30 độ C trong bao bì kín.
Đóng gói: Hộp 1 lọ nhựa x 5ml
Thương hiệu: Santen (Nhật Bản)
Nơi sản xuất: Nhật Bản
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.