Viên nén Urdoc 300mg điều trị sỏi mật, cải thiện chức năng gan (8 vỉ x 10 viên)
P15044
Thương hiệu: AGIPHARMDanh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Thành phần
- Hoạt chất: Acid ursodeoxycholic 300mg.
- Tá dược vừa đủ 1 viên: Lactose, Povidon, Tinh bột ngô, Natri starch glycolat, Microcrystallin cellulose, Colloidal silicon dioxid, Magnesi stearat.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)Chỉ định chính:
- Bệnh ở đường mật và túi mật (viêm túi mật mạn, viêm đường mật) do giảm bài tiết mật.
- Cải thiện chức năng gan trong bệnh gan mạn tính.
- Tăng cholesterol huyết.
- Bệnh sỏi mật (sỏi cholesterol trong túi mật).
- Cải thiện chức năng gan trong xơ gan mật nguyên phát.
Các chỉ định khác: Di chứng cắt bỏ ruột non và khó tiêu do viêm ruột non.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Bệnh nhân dị ứng với các thành phần của thuốc.
- Bệnh nhân bị nghẽn ống mật hoàn toàn (tác động lợi mật có thể làm trầm trọng thêm các triệu chứng).
- Bệnh nhân viêm gan tiến triển nhanh.
- Bệnh nhân viêm túi mật cấp.
- Phụ nữ có thai hay nghi ngờ có thai.
- Bệnh viêm loét dạ dày tá tràng cấp.
- Bệnh nhân viêm kết tràng hay viêm ruột như bệnh Crohn's.
Liều dùng
- Tăng lipid huyết, di chứng do cắt bỏ ruột non, khó tiêu do viêm ruột non: Người lớn 50 - 100mg acid ursodeoxycholic, uống 3 lần/ngày.
- Cải thiện chức năng gan, bệnh về mật (túi mật và đường mật), bệnh gan do tiết mật giảm: Người lớn: 200mg acid ursodeoxycholic, uống 3 lần/ngày.
- Bệnh sỏi mật: 8 - 12mg/kg/ngày trước khi đi ngủ hoặc chia làm 2 - 3 lần. Thời gian dùng: 6 - 24 tháng tùy cỡ sỏi và thành phần sỏi.
- Xơ gan mật nguyên phát: 10 - 15mg/kg/ngày chia làm 2 - 4 lần.
Tác dụng phụ
- Thỉnh thoảng: Tiêu chảy, buồn nôn, ói mửa.
- Hiếm: Đau bụng, táo bón, ợ nóng, đau vùng thượng vị, phát ban, khó chịu toàn thân, chóng mặt, tăng men ALT, ALP, AST, -GT, giảm bạch cầu.
- Tăng bilirubin huyết.
- Rối loạn da và dưới da: Rất hiếm khi, nổi mề đay có thể xảy ra. Acid ursodeoxycholic có thể làm tăng ngứa.
- Ngừng sử dụng thuốc và thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Khi khởi đầu điều trị theo dõi men transaminase và phosphatase kiềm trong huyết thanh. Chụp mật cản quang (uống) sau 6 tháng điều trị.
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú
Không dùng cho phụ nữ có thai, cho con bú
Tác dụng của thuốc khi lái xe và vận hành máy móc
Thuốc không ảnh hưởng đến khả năng lái xe và điều khiển máy móc
Quá liều
- Tiêu chảy có thể xảy ra trong các trường hợp quá liều. Nói chung, các triệu chứng khác của quá liều là không xảy ra bởi vì sự hấp thụ acid ursodeoxycholic giảm với liều lượng ngày càng tăng hơn và do đó đượcthải theo phân.
- Biện pháp xử lý: Điều trị triệu chứng với phục hồi đủ nước và cân bằng điện giải.
Bảo quản: Nhiệt độ dưới 30°C, tránh ẩm và ánh sáng
Đóng gói: Hộp 8 vỉ x 10 viên
Thương hiệu: Agimexpharm
Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược phẩm Agimexpharm (Việt Nam)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.