Viên nang Ursoliv 250mg điều trị sỏi mật, cải thiện chức năng gan (5 vỉ x 10 viên)
Danh mục
Hoạt chất
Chỉ định
Dạng bào chế
Nơi sản xuất
Quy cách
Lưu ý
Đặt thuốc theo toa
Tải lên đơn thuốc của bạn để nhận sự tư vấn và hỗ trợ từ các dược sĩ của chúng tôi.

Mô tả sản phẩm
Mỗi viên nang cứng Ursoliv 250 chứa Acid Ursodeoxycholic 250mg.
Tá dược: Tinh bột ngô, tinh bột 1500, aerosil 200, magnesi stearat, nước tinh khiết.
Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?)
• Làm tan sỏi mật ở bệnh nhân bị sỏi cản quang túi mật không bị vôi hóa có đường kính nhỏ hơn 20mm không bắt buộc phẫu thuật cắt bỏ túi mật hoặc bệnh nhân có nguy cơ cao khi phẫu thuật như người cao tuổi, phản ứng khi gây mê toàn thân, hay bệnh nhân từ chối phẫu thuật.
• Ngăn ngừa sự hình thành sỏi mật ở bệnh nhân bị béo phì và đang giảm cân nhanh.
• Cải thiện chức năng gan trong xơ gan nguyên phát.
• Bệnh gan ứ mật.
Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?)
- Mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
- Người dị ứng với acid mật.
- Bệnh nhân có biến chứng sỏi mật như loét dạ dày-tá tràng, tắc nghẽn ống mật, viêm ống mật, viêm túi mật, viêm tụy hoặc cơn đau do sỏi mật.
- Bệnh nhân sỏi calci.
Liều dùng
Làm tan sỏi mật:
Liều sử dụng khuyến cáo 8-10mg/kg/ngày (chia làm 2-3 lần, uống trong bữa ăn). Thời gian điều trị từ 6-12 tháng. Sau khi sỏi đã tan, khuyến cáo tiếp tục sử dụng tối thiểu 3 tháng để đẩy nhanh sự hòa tan các phần tử nhỏ.
Ngăn ngừa sự hình thành sỏi mật:
Liều khuyến cáo sử dụng trên bệnh nhân béo phì và đang giảm cân nhanh là 800mg X 2 lần/ ngày, uống trong bữa ăn
Bệnh gan ứ mật:
Sử dụng 13-15mg/kg/ngày, chia làm 2 lần, dùng trong bữa ăn.
Xơ gan nguyên phát:
Sử dụng 10-15mg/kg/ngày, chia theo thể trọng như sau
Thể trọng |
Liều dùng |
Sáng |
Chiều |
Tối |
<60kg |
2 viên nang |
1 |
- |
1 |
60-80kg |
3 viên nang |
1 |
1 |
1 |
80-100kg |
4 viên nang |
1 |
1 |
2 |
Tác dụng phụ
Tác dụng phụ có thể xảy ra như dị ứng, viêm túi mật, giảm bạch cầu, viêm loét dạ dày, nhiễm trùng đường tiết niệu.
Tác dụng không mong muốn về tiêu hóa có thể xảy ra như tiêu chảy.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc
Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc)
Trên bệnh nhân đang xét nghiệm gan:
Bệnh nhân sử dụng acid ursodeoxycholic nên đo các chỉ số SGPT (ALT), SGOT (AST), GGT, ALP và bilirubin tại thời điểm trước và sau trị liệu để có thể đưa ra phác đồ điều trị đúng. Theo dõi chỉ số huyết thanh ngay khi mới bắt đầu việc trị liệu, sau 1 tháng đến 3 tháng đầu (tùy theo chỉ định của bác sỹ), và sau mỗi 6 tháng trong suốt quá trình điều trị. Nên ngưng sử dụng ursodeoxycholic acid khi các chỉ số men gan tăng.
Sử dụng cho trẻ em
Tính an toàn và hiệu quả chưa được chứng minh
Lái xe
Chưa rõ ảnh hưởng của thuốc đến khả năng lái xe và vận hành máy móc.
Thai kỳ
Thời kỳ mang thai: không dùng thuốc cho người mang thai hoặc nghi ngờ có thai.
Thời kỳ cho con bú: không dùng cho người đang cho con bú. Cho đến nay, chưa tài liệu nghiên cứu nào có kết luận cụ thể về vấn đề này.
Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác)
Việc sử dụng đồng thời với các thuốc kháng acid như aluminium, cholestyramin, colestipol, các thuốc nhóm hạ lipid huyết, đặc biệt là clofibrat, estrogen, neomycin, thuốc ngừa thai đường uống hoặc progestin sẽ làm giảm hấp thu và tác dụng của acid ursodeoxycholic.
Bảo quản: Bảo quản dưới 30°C ở nơi khô ráo, tránh ánh sáng.
Đóng gói: Hộp 5 vỉ x 10 viên.
Thương hiệu: Mega Lifesciences
Nơi sản xuất: Mega Lifesciences Public Company Limited (Thái Lan)
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ.
Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.